Characters remaining: 500/500
Translation

thí dụ

Academic
Friendly

Từ "thí dụ" trong tiếng Việt có nghĩamột dụ hoặc một trường hợp cụ thể được đưa ra để minh họa cho một khái niệm, ý tưởng hoặc một tình huống nào đó. giúp người nghe hiểu hơn về điều được nói đến.

Định nghĩa:
  1. Thí dụ (danh từ): điều nêu ra để minh họa, giúp người nghe hoặc người đọc hiểu hơn về một khái niệm hay một thông tin cụ thể.

    • dụ: "Định nghĩa kèm theo thí dụ thì mới ."
  2. Thí dụ (phó từ): Có thể dùng để giả sử một tình huống cụ thể.

    • dụ: "Thí dụ trời mưa thì phảinhà."
Cách sử dụng:
  • Thí dụ trong câu:
    • " nhiều loại trái cây, thí dụ như táo, chuối, cam."
    • "Trong toán học, thí dụ như phép cộng, phép trừ rất quan trọng."
Biến thể:
  • Từ đồng nghĩa:
    • dụ: " dụ" "tỷ dụ" đều có thể được sử dụng thay thế cho "thí dụ" trong nhiều trường hợp.
Các từ gần giống:
  • "Chẳng hạn": Cũng được sử dụng để đưa ra dụ.
    • dụ: " nhiều cách học, chẳng hạn học qua sách vở hoặc học qua thực hành."
Cách dùng nâng cao:
  • Trong một bài thuyết trình hay một bài viết, bạn có thể dùng "thí dụ" để làm nổi bật ý chính.
    • "Để hiểu hơn về tác động của ô nhiễm môi trường, thí dụ, chúng ta có thể xem xét trường hợp của thành phố Nội."
Lưu ý:

Khi sử dụng "thí dụ", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng dụ bạn đưa ra phù hợp giúp người nghe hiểu hơn về ý tưởng bạn muốn truyền đạt.

  1. 1. d. Cg. Tỷ dụ, dụ. Điều nêu ra để minh họa : Định nghĩa kèm theo thí dụ thì mới . 2. ph. Giả sử, nếu như : Thí dụ trời mưa thì phảinhà.

Words Containing "thí dụ"

Comments and discussion on the word "thí dụ"